Giải Unit 10 – Language Focus trang 102 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Hướng dẫn giải bài tập Unit 10. What’s the Weather Like? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài Giải Unit 10 – Language Focus trang 102 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 10. What’s the Weather Like?

Language Focus trang 102 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 102 Tiếng Anh 6 CD

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Hướng dẫn dịch:

1. Nadine: Hey Stig. Hôm nay thời tiết ở Thụy Điển thế nào?

Stig: Trời đang có tuyết. Ở đây vào mùa đông thì trời luôn luôn có tuyết.

2. Nadine:Oh, vậy cậu đang làm gì đấy?

Stig: Tớ đang làm một điều hết sức thú vị.

3. Nadine: Tuyệt vời đó. Cậu đang ở nhà à?

Stig: Không, tớ không đang ở nhà.

4. Nadine: Nào Stig, nói cho tớ biết cậu đang làm gì đi.

Stig: Tớ đang trượt tuyết.


Giải bài B trang 102 Tiếng Anh 6 CD

Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)

Trả lời:

A: What’s the weather like in Hanoi today?

B: It’s cold. It is always cold in Hanoi in Winter.

A: Oh. So, what are you doing now?

B: I am doing something interesting.

A: Cool! Are you at home?

B: No, I’m not.

A: Come one. Tell me what you are doing.

B: I am taking photos.

Hướng dẫn dịch:

A: Thời tiết hôm nay ở Hà Nội như thế nào?

B: Thời tiết rất là lạnh. Vào mùa đông thời tiết luôn rất lạnh.

A: Ồ, vậy cậu đang làm gì đấy?

B: Tớ đang làm một thứ hết sức thú vị.

A: Tuyệt vời! Cậu đang ở nhà à?

B: Không, tớ đang không ở nhà.

A: Nào nói với tớ cậu đang làm gì nào?

B: Tớ đang đi chụp ảnh.


Giải bài C trang 103 Tiếng Anh 6 CD

Look at the weather chart. Complete the conversation. Listen and check your answers. Then practice with a partner.

(Nhìn và bảng thời tiết. Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Nghe và kiểm tra lại đáp án. Sau đó, luyện tập với với bạn cùng nhóm)

Trả lời:

1. hot 2. summer
3. June to September 4. November to March
5. cold 6. warm and sunny

Hướng dẫn dịch:

Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?

Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng 1 và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.

Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?

Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.

Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.

Sarah: Mùa hè trời có nóng không?

Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô.


Giải bài D trang 103 Tiếng Anh 6 CD

What’s the weather like where you live? Answer the questions. Discuss your answers with a partner?

(Thời tiết nơi bạn sống như thế nào? Trả lời các câu hỏi. Thảo luận câu trả lời của bạn với một đối tác?)

1. What’s the weather like in March? _____________

2. What’s the weather like in October?____________

3. What are the hottest/coldest months? __________

4. Is it usually warm and sunny in August? ________

5. If it’s warm tomorrow, what will youdo?_________

Trả lời:

1. It’s warm.

2. It’s cold.

3. June is the hottest month and December is the coldest month.

4. No, it isn’t.

5. I will go picnic with my friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Vào tháng 3, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì ấm.

2. Vào tháng 10, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì lạnh.

3. Tháng nào là tháng nóng nhất và lạnh nhất? Tháng 6 là tháng nóng nhất và tháng 12 là tháng lạnh nhất.

4. Vào tháng 8, thời tiết có thường ấm và nắng không? Không.

5. Nếu ngày mai trời ấm, cậu định làm gì? Tớ định đi cắm trại với bạn của mình.


Giải bài E trang 103 Tiếng Anh 6 CD

What’s the weather like in South Africa tomorrow. Student A: Look at the weather map below. Student B: Turn to page 136. Ask and answer questions to complete the temperatures and weather conditions on your map.

(Thời tiết ở Nam Phi ngày mai như thế nào. Học sinh A: Nhìn vào sơ đồ thời tiết dưới đây. Học sinh B: Mở sang trang 136.  Hỏi và trả lời  câu hỏi để hoàn thành về nhiệt độ và điệu kiện thời tiết ở bản đồ)

Picture in page 103

Picture in page 136

Trả lời:

1. windy 16° 5. stormy 12°
2. windy 14° 6. rainy 22°
3. sunny 16° 7. rainy 22°
4. rainy 16° 8. rainy 22°

Bài trước:

👉 Giải Unit 10 – Preview trang 101 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 10 – The Real World trang 104 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 10 – Language Focus trang 102 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com