Giải Unit 3 – Worksheet trang 140 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Hướng dẫn giải bài tập Unit 3. Where’s the Shark? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài Giải Unit 3 – Worksheet trang 140 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 3. Where’s the Shark?

Worksheet trang 140 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài 1 trang 140 Tiếng Anh 6 CD

Match. Write the words in the box next to the pictures.

(Nối. Viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh.)

Trả lời:

a. Dolphin (cá heo) b. Fish (cá) c. Crab (cua) d. Seaweed (rong biển) e. Turtle (rùa)

Giải bài 2 trang 140 Tiếng Anh 6 CD

Fill in the blanks with the correct words.

(Điền vào chỗ trống với từ thích hợp.)

Trả lời:

a. Where b. How many c. Is d. Are

Hướng dẫn dịch:

a. Những con cá ở đâu?

b. Có bao nhiêu con cua ở đây?

c. Có một con cá mập ở đây không?

d. Có bất kì con cá heo nào không? 


Giải bài 3 trang 140 Tiếng Anh 6 CD

Unscramble the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

Trả lời:

a. The Shark is between the seaweed and crab.

b. Is there a fish in the aquarium?

c. The turtle is in front of the seaweed.

d. There are some dolphins behind the rock.

e. The octopus is under the dolphin.

Hướng dẫn dịch:

a. Cá mập nằm giữa rong biển và cua.

b. Có một con cá trong bể cá?

c. Con rùa ở phía trước của rong biển.

d. Có một số con cá heo phía sau tảng đá.

e. Con bạch tuộc ở dưới con cá heo.


Giải bài 4 trang 140 Tiếng Anh 6 CD

Look around the room. Describe the locations of things.

(Nhìn quanh căn phòng. Mô tả vị trí các vật)

Example: There is a clock on the wall. There is a whiteboard under the clock. The desk is in front of the whiteboard.

(Ví dụ: Có một cái đồng hồ ở trên tường. Có một cái bảng trắng ở dưới cái đồng hồ. Một cái bàn ở trước cái bảng.)

Trả lời:

There are books on the table. There is a bag behind the chair. The flower pot is next to the window.

(Có những quyển sách ở trên bàn. Có một cái  cặp ở sau cái ghế . Cái lọ hoa thì ở bên cạnh cửa sổ.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 3 – Video trang 37 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 3 – Extra Practice Worksheet trang 153 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 3 – Worksheet trang 140 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com