Giải Unit 9 – A CLOSER LOOK 2 trang 29 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 9: CITIES OF THE WORLD sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 9 – A CLOSER LOOK 2 trang 29 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 9: CITIES OF THE WORLD

A CLOSER LOOK 2 trang 29 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Grammar

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

Giải bài 1 trang 29 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Match the sentences with the pictures, paying atttention to the underlined part in each sentence.

(Nối câu với tranh, chú ý phần gạch chân trong mỗi câu.)

1. Sue doesn’t like her new dress.

(Sue không thích chiếc váy mới của cô ấy.)

2. Billy is riding his bicycle.

(Billy đang đi xe đạp của anh ấy.)

3. The cat is playing with its ball.

(Con mèo đang chơi với quả bóng của nó.)

4. We love our school.

(Chúng tôi yêu trường học của chúng tôi.)

5. They are painting their room pink.

(Họ đang sơn phòng của họ màu hồng.)

Trả lời:

1. d 2. e 3. b 4. a 5. c

Giải bài 2 trang 29 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the sentences with the correct possessive adjectives.

(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)

1. I love cartoons. ______ favourite cartoon is Dragon Balls.

2. This book has your name on it. Is it ______ book?

3. The lion has three cubs. _______ cubs are playing under a big tree.

4. Do you know my friend Anna? _______ house is close to the park.

5. We are from Switzerland. ______ country is famous for chocolate.

Trả lời:

1. My 2. your 3. Its 4. Her 5. Our

1. I love cartoons. My favourite cartoon is Dragon Balls.

(Tôi thích phim hoạt hình. Phim hoạt hình yêu thích của tôi là Bảy viên ngọc rồng.)

2. This book has your name on it. Is it your book?

(Cuốn sách này có tên của bạn trên đó. Nó có phải là cuốn sách của bạn không?)

3. The lion has three cubs. Its cubs are playing under a big tree.

(Sư tử có ba con. Đàn con của nó đang chơi đùa dưới một gốc cây lớn.)

4. Do you know my friend Anna? Her house is close to the park.

(Bạn có biết Anna, bạn của tôi không? Nhà cô ấy gần công viên.)

5. We are from Switzerland. Our country is famous for chocolate.

(Chúng tôi đến từ Thụy Sĩ. Đất nước chúng tôi nổi tiếng với sô cô la.)


Giải bài 3 trang 29 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the sentences with the correct possessive pronouns.

(Hoàn thành các câu với các đại từ sở hữu đúng.)

1. I have a new bike. The bike is ______.

2. These are Mai’s and Lan’s maps. These maps are ______.

3. This is a present for you. It’s ______.

4. My father has new shoes. They’re ______.

5. This is our new house. The house is ______.

Trả lời:

1. mine 2. theirs 3. yours 4. his 5. ours

1. I have a new bike. The bike is mine.

(Tôi có một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp là của tôi.)

2. These are Mai’s and Lan’s maps. These maps are theirs.

(Đây là bản đồ của Mai và Lan. Những bản đồ này là của họ.)

3. This is a present for you. It’s yours.

(Đây là một món quà cho bạn. Nó là của bạn.)

4. My father has new shoes. They’re his.

(Cha tôi có đôi giày mới. Chúng là của anh ấy.)

5. This is our new house. The house is ours.

(Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi. Ngôi nhà là của chúng tôi.)


Giải bài 4 trang 30 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Underline the correct word in brackets to complete each sentence.

(Gạch chân từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1. Australia is a strange country. All of (it’s / its) big cities are along the coast.

2. Our city is very crowded. How about (your / yours)?

3. I love my football club. Does Phong like (his / him)?

4. (Our / Ours) street is short and narrow.

5. They cannot find (their / theirs) city map anywhere.

Trả lời:

1. its 2. yours 3. his 4. Our 5. their

1. Australia is a strange country. All of itsbig cities are along the coast.

(Úc là một đất nước kỳ lạ. Tất cả các thành phố lớn của nó đều nằm dọc theo bờ biển.)

2. Our city is very crowded. How about yours?

(Thành phố của chúng tôi rất đông đúc. Của bạn thì sao?)

3. I love my football club. Does Phong like his?

(Tôi yêu câu lạc bộ bóng đá của mình. Phong có thích của mình không?)

4. Our street is short and narrow.

(Đường phố của chúng tôi ngắn và hẹp.)

5. They cannot find theircity map anywhere.

(Họ không thể tìm thấy bản đồ thành phố của họ ở bất cứ đâu.)


Giải bài 5 trang 30 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Choose the correct word to complete the sentences.

(Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.)

1. The book is ______, but you are welcome to read it.

A. my

B. mine

C. yours

2. ______ bike is dirty, and I can’t tell what colour it is.

A. Your

B. Yours

C. You

3. Your country is much bigger than ______.

A. our

B. ours

C. their

4. ______ dog is so friendly. It never barks.

A. They

C. Their

D. Theirs

5. ______ not easy to find your way in a strange city.

A. It

B. It’s

C. Its

Trả lời:

1. B 2. A 3. B 4. B 5. B

1. The book is mine, but you are welcome to read it.

(Cuốn sách là của tôi, nhưng bạn có thể đọc nó.)

2. Your bike is dirty, and I can’t tell what colour it is.

(Chiếc xe đạp của bạn bị bẩn, và tôi không thể biết nó có màu gì.)

3. Your country is much bigger than ours.

(Đất nước của bạn lớn hơn nhiều so với của chúng tôi.)

4. Their dog is so friendly. It never barks.

(Con chó của họ thật thân thiện. Nó không bao giờ sủa.)

5. It’s not easy to find your way in a strange city.

(Không dễ tìm đường ở một thành phố xa lạ.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 9 – A CLOSER LOOK 1 trang 28 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 9 – COMMUNICATION trang 30 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 9 – A CLOSER LOOK 2 trang 29 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com