Luyện tập: Giải bài 78 79 80 81 trang 38 sgk Toán 7 tập 1

Luyện tập Bài §10. Làm tròn số, chương I – Số hữu tỉ. Số thực, sách giáo khoa toán 7 tập một. Nội dung bài giải bài 78 79 80 81 trang 38 sgk toán 7 tập 1 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập phần đại số có trong SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 7.


Lý thuyết

1. Quy ước làm tròn số

Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.

Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ cuối cùng của bộ phận còn lại.

2. Ví dụ minh họa

Trước khi đi vào giải bài 78 79 80 81 trang 38 sgk toán 7 tập 1, chúng ta hãy tìm hiểu các ví dụ điển hình sau đây:

Ví dụ 1:

Làm tròn các số sau đây:

a. Tròn chục: 2347,5; 123,7.

b. Tròn trăm: 157426; 23782,23.

c. Tròn nghìn: 1573216; 7236524.

Bài giải:

a. 2350; 120.

b. 157400; 23800.

c. 1573000; 7237000.

Ví dụ 2:

Viết các số sau dưới dạng số thập phân gần đúng, chính xác đến hai chữ số thập phân, ba chữ số thập phân.

a.\(2\frac{2}{3}\) b.\(4\frac{3}{7}\) c.\(5\frac{3}{{11}}\)

Bài giải:

a. \(2\frac{2}{3} = \frac{8}{3} = 2,(6)\)

Chính xác đến hai chữ số thập phân $2,67.$

Chính xác đến ba chữ số thập phân $2,667.$

b. \(4\frac{3}{7} = \frac{{31}}{7} = 4,(428571)\)

Kết quả: 4,43; 4,429.

c. \(5\frac{3}{{11}} = \frac{{58}}{{11}} = 5,(27)\)

Kết quả: 5,27; 5,273.

Ví dụ 3:

Thực hiện các phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất:

8,04 + 2,2239

2710,31 – 1518,0394.

52,48 . 16,3

824,06 : 132,022

Bài giải:

8,04 + 2,2239 = 10,279

Kết quả sau khi làm tròn là 10,3.

2710,31 – 1518,0394 = 1192, 2806

Kết quả sau khi làm tròn là 1192,3.

52,48 . 16,3 = 855, 424

Kết quả sau khi làm tròn là 855,4.

824,06 : 132,022 = 6, 2418…

Kết quả sau khi làm tròn là 6,2.

Ví dụ 4:

Tìm sai số của các số gần đúng sau:

a. \(3\frac{3}{4} \approx 4\) b. \(6,71 \approx 6,7\)

Bài giải:

a. Sai số là: \(4 – 3\frac{3}{4} = 4 – \frac{{15}}{4} = \frac{1}{4} = 0,25\).

b. Sai số là: \(6,71 – 6,7 = 0,01\).

Ví dụ 5:

Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:

\(0,\left( 3 \right)+3\frac{1}{3}-0,4(2)\).

Bài giải:

Ta có:

\(\begin{array}{l}0,(3) + 3\frac{1}{3} – 0,4(2) = \frac{3}{9} + \frac{{10}}{3} – 0,4 – \frac{2}{{90}}\\ = \frac{{11}}{3} – \frac{2}{5} – \frac{1}{{45}} = \frac{{165 – 18 – 1}}{{45}} = \frac{{146}}{{45}} = 3,2(4)\end{array}\)

Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai ta được: 3,24.

Ví dụ 6:

Tìm x gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân \(0,875.x = \frac{3}{4} + 2\frac{5}{8}\).

Bài giải:

Ta có: \(0,875.x = \frac{3}{4} + 2\frac{5}{8}\).

\(\begin{array}{l}x = \left( {\frac{3}{4} + 2\frac{5}{8}} \right):0,875\\ = \left( {\frac{6}{8} + 2\frac{5}{8}} \right):\frac{7}{8}\\ = 2\frac{{11}}{8}.\frac{8}{7} = \frac{{27}}{8}.\frac{8}{7}\\ = \frac{{27}}{7} \approx 3,857\end{array}\).

Giá trị gần đúng là x = 3,86.

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài 78 79 80 81 trang 38 sgk toán 7 tập 1. Các bạn hãy đọc kỹ đầu bài trước khi giải nhé!


Luyện tập

Giaibaisgk.com giới thiệu với các bạn đầy đủ phương pháp giải bài tập phần đại số 7 kèm bài giải chi tiết bài 78 79 80 81 trang 38 sgk toán 7 tập 1 của bài §10. Làm tròn số trong chương I – Số hữu tỉ. Số thực cho các bạn tham khảo. Nội dung chi tiết bài giải từng bài tập các bạn xem dưới đây:

Luyện tập: Giải bài 78 79 80 81 trang 38 sgk toán 7 tập 1
Giải bài 78 79 80 81 trang 38 sgk toán 7 tập 1

1. Giải bài 78 trang 38 sgk Toán 7 tập 1

Khi nói đến ti vi loại 21 in-sơ, ta hiểu rằng đường chéo màn hình của chiếc ti vi này dài 21 in-sơ (inch, đọc là in-sơ, kí hiệu “in” là đơn vị đo chiều dài theo hệ thống Anh, Mỹ ). Vậy đường chéo màn hình của chiếc ti vi này dài khoảng bao nhiêu xentimét ?

Bài giải:

Ta có: 21in $\approx$ 21 . 2,54cm = 53,34cm.

Làm tròn đến hàng đơn vị ta được $53cm.$

Vậy đường chéo màn hình của chiếc ti vi $21$ in dài khoàng $53 cm$.


2. Giải bài 79 trang 38 sgk Toán 7 tập 1

Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234m và chiều rộng 5,7m (làm tròn đến hàng đơn vị).

Bài giải:

Chu vi mảnh vườn:

$C = (10,234 + 4,7) . 2 = 29,868 (m)$

Làm tròn đến hàng đơn vị 29,868 $\approx$ 30

Vậy chu vi mảnh vườn C $\approx$ 30 cm

Diện tích mảnh vườn:

$S = 10,234 . 5,7 = 48,0998 m^2$

Làm tròn đến hàng đơn vị 48,0998 $\approx$ 48

Vậy diện tích mảnh vườn hình chữ nhật xấp xỉ 48 $m^2$


3. Giải bài 80 trang 38 sgk Toán 7 tập 1

Pao (pound) kí hiệu “lb” còn gọi là cân Anh, là đơn vị đo khối lượng của Anh, 1 “lb” $\approx$ 0,45kg. Hỏi 1 kg gần bằng bao nhiêu pao (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?

Bài giải:

Ta có: $1kg =1 : 0,45 = 2,(2) lb$

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, ta được 2,(2) $\approx$ 2,22

Vậy 1kg $\approx$ 2,22lb.


4. Giải bài 81 trang 38 sgk Toán 7 tập 1

Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách:

Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính;

Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.

a) 14,61 – 7,15 + 3,2 ;             b) 7,56 . 5,173

c) 73,95 : 14,2;                   d) $\frac{21 . 73 . 0,815}{7,3}$

Ví dụ: Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của biểu thức:

A = $\frac{17,68 . 5,8}{8,9}$

Cách 1: A $\approx$ $\frac{18 . 6}{9}$ = 12

Cách 2: A = $\frac{102,544}{8,9}$ $\approx$ 11,521797 $\approx$ 12

Bài giải:

a) $A = 14,61 – 7,15 + 3,2$

Cách 1: A $\approx$ 15 – 7 + 3 = 11

Cách 2: A = 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 $\approx$ 11

Cả hai cách đều cho cùng một kết quả.

b) $B = 7,56 . 5,173$

Cách 1: B $\approx$ 8 . 5 = 40

Cách 2: B = 7,56 . 5,173 = 39,10788 $\approx$ 39

Cách 1 cho ra kết quả lớn hơn cách 2.

c) $C = 73,95 : 14,2$

Cách 1: C $\approx$ 7,4 : 14 = 5,2857 $\approx$ 5

Cách 2: C = 73,95 : 14,2 = 5,207746 $\approx$ 5

Kết quả tìm được theo 2 cách đều bằng nhau.

d) $\frac{21 . 73 . 0,815}{7,3}$

Cách 1: D $\approx$ $\frac{22 . 1}{7}$ = 3,142857143 $\approx$ 3

Cách 2: D = $\frac{17,70995}{7,3}$ = 2,4262 $\approx$ 2

Kết quả cách 1 lớn hơn kết quả cách 2.


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Chúc các bạn làm bài tốt cùng giải bài tập sgk toán lớp 7 với giải bài 78 79 80 81 trang 38 sgk toán 7 tập 1!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com