Mở đầu
|
Bài 1. |
Thế giới động vật đa dạng, phong phú |
Bài 2. |
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật |
Chương 1. Ngành Động vật nguyên sinh
|
Bài 3. |
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh |
Bài 4. |
Trùng roi |
Bài 5. |
Trùng biến hình và trùng giày |
Bài 6. |
Trùng kiết lị và trùng sốt rét |
Bài 7. |
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh |
Chương 2. Ngành Ruột khoang
|
Bài 8. |
Thủy tức |
Bài 9. |
Đa dạng của ngành Ruột khoang |
Bài 10. |
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang |
Chương 3. Các ngành Giun
Ngành Giun dẹp
|
Bài 11. |
Sán lá gan |
Bài 12. |
Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp |
Ngành Giun tròn
|
Bài 13. |
Giun đũa |
Bài 14: |
Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn |
Ngành Giun đốt
|
Bài 15. |
Giun đất |
Bài 16. |
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất |
Bài 17. |
Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt |
Chương 4. Ngành Thân mềm
|
Bài 18. |
Trai sông |
Bài 19. |
Một số thân mềm khác |
Bài 20. |
Thực hành: Quan sát một số thân mềm |
Bài 21. |
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm |
Lớp Giáp xác
|
Bài 22. |
Tôm sông |
Bài 23. |
Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông |
Bài 24. |
Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác |
Lớp Hình nhện
|
Bài 25. |
Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện |
Lớp Sâu bọ
|
Bài 26. |
Châu chấu |
Bài 27. |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ |
Bài 28. |
Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ |
Bài 29. |
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp |
Bài 30. |
Ôn tập phần I – Động vật không xương sống |
Chương 6. Ngành động vật có xương sống
Các lớp Cá
|
Bài 31. |
Cá chép |
Bài 32. |
Thực hành: Mổ cá |
Bài 33. |
Cấu tạo trong của cá chép |
Bài 34. |
Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá |
Lớp Lưỡng cư
|
Bài 35. |
Ếch đồng |
Bài 36. |
Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ |
Bài 37. |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư |
Lớp Bò sát
|
Bài 38. |
Thằn lằn bóng đuôi dài |
Bài 39. |
Cấu tạo trong của thằn lằn |
Bài 40. |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát |
Lớp Chim
|
Bài 41. |
Chim bồ câu |
Bài 42. |
Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu |
Bài 43. |
Cấu tạo trong của chim bồ câu |
Bài 44. |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim |
Bài 45. |
Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim |
Lớp Thú (Lớp Có vú)
|
Bài 46. |
Thỏ |
Bài 47. |
Cấu tạo trong của thỏ |
Bài 48. |
Đa dạng của lớp Thú
Bộ Thú huyệt, Bộ Thú túi |
Bài 49. |
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Bộ Dơi và bộ Cá voi |
Bài 50. |
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt |
Bài 51. |
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng |
Bài 52. |
Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú |
Chương 7. Sự tiến hóa của động vật
|
Bài 53. |
Môi trường sống và sự vận động di chuyển |
Bài 54. |
Tiến hóa về tổ chức cơ thể |
Bài 55. |
Tiến hóa về sinh sản |
Bài 56. |
Cây phát sinh giới Động vật |
Chương 8. Động vật và đời sống con người
|
Bài 57. |
Đa dạng sinh học |
Bài 58. |
Đa dạng sinh học (tiếp theo) |
Bài 59. |
Biện pháp đấu tranh sinh học |
Bài 60. |
Động vật quý hiếm |
Bài 61, 62. |
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương |
Bài 63. |
Ôn tập |
Bài 64, 65, 66. |
Tham quan thiên nhiên |