Giải bài 18 19 trang 83 84 sgk Toán 9 tập 1

Hướng dẫn giải Bài §3. Bảng lượng giác, chương I – Hệ thức lượng trong tam giác vuông, sách giáo khoa toán 9 tập một. Nội dung bài giải bài 18 19 trang 83 84 sgk toán 9 tập 1 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập phần hình học có trong SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 9.


Lý thuyết

1. Cấu tạo của bảng lượng giác

Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, bảng IX, bảng X của cuốn ” bảng số với 4 chữ số thập phân” PDF EPUB PRC AZW miễn phí đọc trên điện thoại – máy tính, ứng dụng đọc file epub, prc reader, azw reader của tác giả V.M. Bra-đi-xơ

Người ta lập bảng dựa trên tính chất:

Nếu hai góc nhọn \(\alpha\) và \(\beta\) phụ nhau (\(\alpha +\beta=90^{\circ}\)) thì \(sin\alpha =cos\beta ,cos\alpha =sin\beta ,tan\alpha =cot\beta ,cot\alpha =tan\beta\)

– Bảng VIII dùng để tính giá trị sin và cos của các góc nhọn đồng thời cũng để tìm góc khi biết sin và cos của góc đó. Có cấu tạo 16 cột và các hàng

Cột 1 và 13 ghi các số nguyên độ. Cột 1 từ trên xuống ghi số độ tăng dần từ \(0^{\circ}\) đến \(90^{\circ}\), cột 13 ngược lại giảm dần.

3 cột cuối ghi các giá trị dùng để hiệu chỉnh đối với các góc sai khác 1′ , 2′ , 3′

– Bảng IX dùng để tìm giá trị của tan các góc từ \(0^{\circ}\) đến \(76^{\circ}\) và cot các góc từ \(14^{\circ}\) đến \(90^{\circ}\) và ngược lại tìm góc khi biết tan và cot. Cấu tạo tương tự bảng VIII.

– Bảng X dùng để tìm giá trị của tan các góc \(76^{\circ}\) đến \(89^{\circ}59{}’\) và cot các góc từ \(1{}’\) đến \(14^{\circ}\) và ngược lại tìm góc nhọn khi biết tang và cotang.

2. Cách dùng bảng

a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước

Bước 1: Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tang ( cột 13 đối với cos và cotang).

Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tang (hàng cuối đối với cos và cotang).

Bước 3: Lấy giá trị là giao hàng ghi số độ và cột ghi số phút.

b) Tìm số đo của một góc nhọn có tỉ số lượng giác của góc đó

Tra giá trị của tỉ số lượng giác với bảng thích hợp sau đó dóng sang cột độ và hàng phút tương ứng với tỉ số. Ta sẽ có số đo góc cần tìm.

Dưới đây là phần Hướng dẫn trả lời các câu hỏi có trong bài học cho các bạn tham khảo. Các bạn hãy đọc kỹ câu hỏi trước khi trả lời nhé!


Câu hỏi

1. Trả lời câu hỏi 1 trang 80 sgk Toán 9 tập 1

Sử dụng bảng, tìm $cotg 47^024′.$

Trả lời:

Ta có: $cotg 47^024’=0,9195$


2. Trả lời câu hỏi 2 trang 80 sgk Toán 9 tập 1

Sử dụng bảng, tìm \(tg\, 82^013’\)

Trả lời:

Ta có: \(tg\,82^013′ \approx 7,316\)


3. Trả lời câu hỏi 3 trang 81 sgk Toán 9 tập 1

Sử dụng bảng tìm góc nhọn \(\alpha \), biết \(cotg\alpha  = 3,006\)

Trả lời:

Ta có: \(cotg\alpha  = 3,006 \Rightarrow \alpha  \approx {56^o}\)


4. Trả lời câu hỏi 4 trang 81 sgk Toán 9 tập 1

Tìm góc nhọn \(\alpha\) (làm tròn đến độ), biết \(\cos \alpha=0,5547\)

Trả lời:

Ta có: \(\cos \alpha=0,5547\) \(\Rightarrow \alpha  \approx 56^018’\)

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài 18 19 trang 83 84 sgk toán 9 tập 1. Các bạn hãy đọc kỹ đầu bài trước khi giải nhé!


Bài tập

Giaibaisgk.com giới thiệu với các bạn đầy đủ phương pháp giải bài tập phần hình học 9 kèm bài giải chi tiết bài 18 19 trang 83 84 sgk toán 9 tập 1 của bài §3. Bảng lượng giác trong chương I – Hệ thức lượng trong tam giác vuông cho các bạn tham khảo. Nội dung chi tiết bài giải từng bài tập các bạn xem dưới đây:

Giải bài 18 19 trang 83 84 sgk toán 9 tập 1
Giải bài 18 19 trang 83 84 sgk toán 9 tập 1

1. Giải bài 18 trang 83 sgk Toán 9 tập 1

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) sin $40^0$12’ ;     b) cos $52^0$54’

c) tg $63^0$36’ ;       d) cotg $25^0$18’

Bài giải:

Ta có:

a) $sin 40^012’ \approx 0,6455$

b) $cos 52^054’ \approx 0,6032$

c) $tg 63^036’ \approx 2,0145$

d) $cotg 25^018’ \approx 2,1155$


2. Giải bài 19 trang 84 sgk Toán 9 tập 1

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến số phút), biết rằng:

a) $sin x = 0,2368 $;     b) $cos x = 0,6224$;

c) $tg x = 2,154$ ;        d) $cotg x = 3,251$.

Bài giải:

Ta có:

a) $sin x = 0,2368 ⇒ x \approx 13^042’$

b) $cos x = 0,6224 ⇒ x \approx 51^031’$

c) $tg x = 2,154 ⇒ x \approx 65^006’$

d) $cotg x = 3,251⇒ x \approx 17^006’$


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Chúc các bạn làm bài tốt cùng giải bài tập sgk toán lớp 9 với giải bài 18 19 trang 83 84 sgk toán 9 tập 1!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com