Giải bài 83 84 85 86 trang 35 36 sgk Toán 6 tập 1

Hướng dẫn giải Bài §10. Tính chất chia hết của một tổng, chương I – Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên, sách giáo khoa toán 6 tập một. Nội dung bài giải bài 83 84 85 86 trang 35 36 sgk toán 6 tập 1 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập phần số học có trong SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 6.


Lý thuyết

1. Nhắc lại về quan hệ chia hết

Ta đã biết: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b . k.

Kí hiệu:

a chia hết cho b là a \(\vdots\) b

a không chia hết cho b là a \(\not \vdots \) b

2. Tính chất 1

Nếu a \(\vdots\) m b \(\vdots\) m thì (a + b) \(\vdots\) m:

a \(\vdots\) m và b \(\vdots\) m ⇒ (a + b) \(\vdots\) m

Hoặc có thể viết: (a + b) \(\vdots\) m hoặc a + b \(\vdots\) m đều được.

Chú ý:

– Tính chất 1 cũng đúng đối với một hiệu (a \(\geq\) b) :

a \(\vdots\) m và b \(\vdots\) m ⇒ (a – b) \(\vdots\) m.

– Tính chất 1 cũng đúng đối với một tổng có nhiều số hạng :

a \(\vdots\) m và b \(\vdots\) m và c \(\vdots\) m ⇒ (a + b + c) \(\vdots\) m.

– Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.

a \(\vdots\) m và b \(\vdots\) m và c \(\vdots\) m ⇒ (a + b + c) \(\vdots\) m.

3. Tính chất 2

Nếu a \(\not\vdots\) m và b \(\vdots\) m thì (a + b) \(\not\vdots\) m :

a \(\not\vdots\) m và b \(\vdots\) m ⇒ (a + b) \(\not\vdots\) m.

Chú ý :

– Tính chất 2 cũng đúng đối với một hiệu (a > b) :

a \(\not\vdots\) m và b \(\vdots\) m ⇒ (a – b) \(\not\vdots\) m.

– Tính chất 1 cũng đúng đối với một tổng có nhiều số hạng, trong đó chỉ có một số hạng không chia hết cho m các số hạng còn lại đều chia hết cho m:

a \(\not\vdots\) m, b \(\vdots\) m và c \(\vdots\) m⇒ (a + b + c) \(\not\vdots\) m.

– Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.

a \(\not\vdots\) m, b \(\vdots\) m và c \(\vdots\) m⇒ (a + b + c) \(\not\vdots\) m.

Dưới đây là phần trả lời các câu hỏi có trong bài học cho các bạn tham khảo. Các bạn hãy đọc kỹ câu hỏi trước khi trả lời nhé!


Câu hỏi

1. Trả lời câu hỏi 1 trang 34 sgk Toán 6 tập 1

a) Viết hai số chia hết cho 6. Tổng của chúng có chia hết cho 6 không?

b) Viết hai số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không?

Trả lời:

Ta có:

a) Hai số chia hết cho 6 là: 36 và 72.

Và 36 + 72 = 108 có chia hết cho 6.

b) Hai số chia hết cho 7 là: 49 và 91.

Và 49 + 91 = 140 có chia hết cho 7.


2. Trả lời câu hỏi 2 trang 35 sgk Toán 6 tập 1

a) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?

b) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không ?

Trả lời:

a) Số không chia hết cho 4 là 15.

Số chia hết cho 4 là 40.

Và 15 + 40 = 55 không chia hết cho 4.

b) Số không chia hết cho 5 là 26.

Số chia hết cho 5 là 45.

Và 26 + 45 = 71 không chia hết cho 5.


3. Trả lời câu hỏi 3 trang 35 sgk Toán 6 tập 1

Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không:

80 + 16;  80 – 16;

80 + 12;  80 – 12;

32 + 40 + 24;  32 + 40 + 12.

Trả lời:

– Xét: 80 + 16: Vì 80 ⋮ 8 và 16 ⋮ 8 nên (80 + 16) ⋮ 8

– Xét: 80 – 16: Vì 80 ⋮ 8 và 16 ⋮ 8 nên (80 – 16) ⋮ 8

– Xét: 80 + 12: Vì 80 ⋮ 8 và 12 không chia hết cho 8 nên (80 + 12) không chia hết cho 8.

– Xét: 80 – 12: Vì 80 ⋮ 8 và 12 không chia hết cho 8 nên (80 – 12) không chia hết cho 8.

– Xét: 32 + 40 + 24: Vì 32 ⋮ 8 , 40 ⋮ 8 và 24 ⋮ 8 nên (32 + 40 + 24) ⋮ 8.

– Xét: 32 + 40 + 12: Vì 32 ⋮ 8 , 40 ⋮ 8 và 12 không chia hết cho 8 nên (32 + 40 + 12) không chia hết cho 8.

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài 83 84 85 86 trang 35 36 sgk toán 6 tập 1. Các bạn hãy đọc kỹ đầu bài trước khi giải nhé!


Bài tập

Giaibaisgk.com giới thiệu với các bạn đầy đủ phương pháp giải bài tập phần số học 6 kèm bài giải chi tiết bài 83 84 85 86 trang 35 36 sgk toán 6 tập 1 của bài §10. Tính chất chia hết của một tổng trong chương I – Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên cho các bạn tham khảo. Nội dung chi tiết bài giải từng bài tập các bạn xem dưới đây:

Giải bài 83 84 85 86 trang 35 36 sgk toán 6 tập 1
Giải bài 83 84 85 86 trang 35 36 sgk toán 6 tập 1

1. Giải bài 83 trang 35 sgk Toán 6 tập 1

Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 không:

a) 48 + 56;    b) 80 + 17

Bài giải:

a) Vì $48 ⋮ 8$ và $56 ⋮ 8$ nên tổng $(48 + 56) ⋮ 8.$

b) Vì $80 ⋮ 8$, nhưng $17 ‘/. 8$ nên $(80 + 17) ‘/. 8.$


2. Giải bài 84 trang 35 sgk Toán 6 tập 1

Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6:

a) 54 – 36;    b) 60 – 14

Bài giải:

a) Vì 54 ⋮ 6 và 36 ⋮ 6 nên hiệu 54 – 36 ⋮ 6 (chia hết cho 6).

b) Vì 60 ⋮ 6 nhưng 14 ‘/. 6 nên hiệu 60 – 14 ‘/.6 (không chia hết cho 6).


3. Giải bài 85 trang 36 sgk Toán 6 tập 1

Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7:

a) $35 + 49 + 210;$

b) $42 + 50 + 140;$

c) $560 + 18 + 3$

Bài giải:

a) Vì mỗi số hạng 35; 49 và 210 đều chia hết cho 7 nên tổng (35 + 49 + 210) chia hết cho 7.

b) Vì hai số hạng 42; 140 chia hết cho 7 nhưng 50 không chia hết cho 7 nên tổng (42 + 50 + 140) không chia hết cho 7.

c) Vì 560 ⋮ 7 và (18 + 3) cũng chia hết cho 7 nên tổng (560 + 18 + 3) chia hết cho 7.


4. Giải bài 86 trang 36 sgk Toán 6 tập 1

Điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:

Câu

Đúng

Sai

a) 134 . 4 + 16 chia hết cho 4

b) 21 . 8 + 17 chia hết cho 8.

c) 3 .100 + 34 chia hết cho 6.

Bài giải:

Câu

Đúng

Sai

a) 134 . 4 + 16 chia hết cho 4.

X

b) 21 . 8 + 17 chia hết cho 8.

X

c) 3 .100 + 34 chia hết cho 6.

X

Câu a) đúng vì $134 . 4$ chia hết cho 4 và 16 chia hết cho 4 nên 134 . 4 + 16 chia hết cho 4.

Câu b) sai vì $21 . 8$ chia hết cho 8 nhưng 17 không chia hết cho 8 nên 21 . 8 + 17 không chia hết cho 8.

Câu c) sai vì $300$ chia hết cho 6 nhưng 34 không chia hết cho 6 nên 3 .100 + 34 không chia hết cho 6.


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Chúc các bạn làm bài tốt cùng giải bài tập sgk toán lớp 6 với giải bài 83 84 85 86 trang 35 36 sgk toán 6 tập 1!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com